Đề thi cuối năm lớp 4 môn Toán – Trường Tiểu học Nhân Lộc
Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345
Câu 2: Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 3: Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là:
Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 232 B. 322 C. 323 D. 324
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1m2 25cm2 = … cm2
195 phút = ……. giờ …… phút
Câu 6: Tính:
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
b) 127 + 1 + 73 + 39
Câu 8: Trên hình vẽ sau:
a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.
b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?.
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Câu 10: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN 4
Câu 1: 0.5 điểm C. 2718
Câu 2: 0,5 điểm C. 400
Câu 3: 0.5 điểm A. 25/100
Câu 4: 1 điểm B. 322
Câu 5: 1 điểm
1m2 25cm2 = 10025 cm2
195 phút = 3 giờ 15 phút
Câu 6. 2 điểm
\
Câu 7: 1 điểm
a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)
= 10 x 36 = 200 + 40
= 360 = 240
Câu 8: 0,5 điểm
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE
b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC
Câu 9: 2 điểm
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36: 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)
a. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)
b. Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: a. 24m (0,25 điểm)
b. 864 m2
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)
Số bé là: 30: 3 = 10 (0, 25 điểm)
Số lớn là: 10 x 2 = 20
Đáp số: 10; 20 (0,25 điểm)